DANH MỤC KỸ THUẬT ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG NĂM 2021

Số TT

Số TT 43,21 BYT

Danh mục kỹ thuật

Phân tuyến

Đề nghị

 

A

B

C

 

 

 

 

A. TUẦN HOÀN

 

 

 

 

 

1

20

Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu

x

x

x

X

 

2

34

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện

x

x

x

X

 

3

35

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

x

x

x

X

 

 

 

B. HÔ HẤP

 

 

 

 

 

4

52

Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn

x

x

x

X

 

5

69

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu

x

x

x

X

 

6

73

Mở khí quản thường quy

x

x

x

X

 

7

83

Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ

x

x

 

X

 

8

84

Thăm dò CO2 trong khí thở ra

x

x

x

X

 

9

129

Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ

x

x

x

X

 

10

131

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ

x

x

x

X

 

11

133

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ

x

x

x

X

 

12

134

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ

x

x

x

X

 

13

136

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ

x

x

x

X

 

14

137

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ

x

x

x

X

 

15

139

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ

x

x

 

X

 

16

145

Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ

x

x

x

X

 

17

146

Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ

x

x

x

X

 

18

147

Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ

x

x

x

X

 

19

154

Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ

x

x

x

X

 

20

155

Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ

x

x

x

X

 

21

156

Điều trị bằng oxy cao áp

x

x

 

X

 

 

 

 C. THẬN - LỌC MÁU

 

 

 

X

 

22

163

Mở thông bàng quang trên xương mu

x

x

x

X

 

23

165

Rửa bàng quang lấy máu cục

x

x

x

X

 

24

166

Vận động trị liệu bàng quang 

x

x

x

X

 

25

170

Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ

x

x

x

X

 

26

171

Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ

x

x

x

X

 

 

 

D. THẦN KINH

 

 

 

 

 

27

214

Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ

x

x

x

X

 

 

 

 Đ. TIÊU HOÁ

 

 

 

 

 

28

230

Nuôi đưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ

x

x

x

X

 

29

232

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu

x

x

x

X

 

30

233

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch

x

x

x

X

 

31

234

Nội soi trực tràng cấp cứu

x

x

x

X

 

32

235

Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm

x

x

x

X

 

 

 

E. TOÀN THÂN

 

 

 

 

 

33

254

Truyền máu và các chế phẩm máu

x

x

x

X

 

34

271

Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc

x

x

x

X

 

35

273

Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu

x

x

x

X

 

36

280

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

x

x

x

X

 

 

 

G. XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

37

282

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

x

x

x

X

 

38

283

Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm

x

x

x

X

 

39

286

Đo các chất khí trong máu

x

x

x

X

 

40

307

Lấy bệnh phẩm dịch phế quản xét nghiệm của bệnh nhân cúm ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độc

x

x

x

X

 

41

310

Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội khí quản, mở khí quản bằng ống hút thường để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy

x

x

x

X

 

42

311

Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống hút đờm có đầu bảo vệ để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy

x

x

x

X

 

 

 

K. TIM MẠCH

 

 

 

 

 

43

317

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

X

 

44

320

Rút catheter tĩnh mạch trung tâm

x

x

x

X

 

45

323

Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm

x

x

x

X

 

46

325

Đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh mạch trung tâm qua cổng đo áp lực trên máy theo dõi

x

x

x

X

 

 

III. NHI

 

 

 

 

 

 

 

A. TUẦN HOÀN

 

 

 

 

 

47

29

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

x

x

x

X

 

48

48

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp

x

x

x

X

 

49

79

Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi

x

x

x

X

 

50

80

Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp

x

x

x

X

 

51

165

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

x

x

x

X

 

52

173

Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín

x

x

x

X

 

53

193

Truyền máu và các chế phẩm máu

x

x

x

X

 

54

205

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

x

x

x

X

 

55

215

Đo các chất khí trong máu

x

x

x

X

 

56

219

Phát hiện opiat bằng Naloxone

x

x

x

X

 

 

 

VII. GÂY MÊ HỒI SỨC

 

 

 

 

 

57

1404

Thử nhóm máu trước truyền máu

x

x

x

X

 

58

1406

Truyền máu thường quy

x

x

x

X

 

59

1415

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài

x

x

x

X

 

 

 

XI. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

 

 

 

C. HỌNG – THANH QUẢN

 

 

 

 

 

60

2187

Rửa vòm họng

x

x

x

X

 

61

2188

Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở

x

x

x

X

 

 

 

XIII. NỘI KHOA

 

 

 

 

 

 

 

B. TIM MẠCH – HÔ HẤP

 

 

 

 

 

62

2330

Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi

x

x

x

X

 

63

2332

Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

X

 

64

2333

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

X

 

 

 

C. TIÊU HÓA

 

 

 

X

 

65

2255

Dẫn lưu dịch màng bụng

x

x

x

X

 

66

2259

Nong hậu môn

x

x

x

X

 

67

2386

Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng

x

x

x

X

 

 

 

Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

 

 

 

X

 

 

 

3. Bàng quang

 

 

 

X

 

68

3533

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

x

x

x

X

 

 

 

E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

 

 

4. Bàn, ngón tay

 

 

 

 

 

69

3710

Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa

x

x

x

X

 

 

 

9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)

 

 

 

 

 

70

3819

Nối gân duỗi

x

x

x

X

 

71

3820

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

x

x

x

X

 

 

VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

 

 

A. KỸ THUẬT CHUNG

 

 

 

 

 

72

19

Xông thuốc bằng máy

x

x

x

X

 

73

20

Xông hơi thuốc

x

x

x

X

 

74

21

Xông khói thuốc

x

x

x

X

 

75

26

Bó thuốc

x

x

x

X

 

76

27

Chườm ngải

x

x

x

X

 

 

IX. GÂY MÊ HỒI SỨC

 

 

 

CÁC KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

77

15

Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài

x

x

x

X

 

78

18

Chọc tĩnh mạch dưới đòn

x

x

x

X

 

79

28

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài

x

x

x

X

 

80

34

Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương

x

x

x

X

 

81

42

Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc tương đương

x

x

x

X

 

82

43

Đặt nội khí quản qua đèn Glidescope hoặc tương đương

x

x

x

X

 

83

86

Kỹ thuật gây tê ở cổ tay

x

x

x

X

 

84

87

Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay

x

x

x

X

 

85

95

Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân

x

x

x

X

 

86

113

Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương

x

x

x

X

 

87

114

Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật

x

x

x

X

 

88

177

Thở CPAP không qua máy thở

x

x

x

X

 

89

197

Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui

x

x

x

X

 

90

199

Truyền máu trong sốc

x

x

x

X

 

91

203

Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em

x

x

x

X

 

92

205

Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường

x

x

x

X

 

93

224

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu

x

x

 

X

 

94

225

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu

x

x

 

X

 

95

226

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng

x

x

 

X

 

96

266

Gây mê phẫu thuật bảo tồn

x

x

x

X

 

97

381

Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

x

x

x

X

 

98

383

Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời

x

x

x

X

 

99

503

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung

x

X

x

X

 

100

524

Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng

x

x

 

X

 

101

603

Gây mê phẫu thuật cắt u xương lành

x

x

x

X

 

102

653

Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ

x

x

x

X

 

103

760

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

x

x

x

X

 

104

768

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

x

x

x

X

 

105

794

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

x

x

x

X

 

106

899

Gây mê phẫu thuật khâu da thì II

x

x

x

X

 

107

923

Gây mê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay

x

x

x

X

 

108

936

Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)

x

x

x

X

 

109

943

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay

x

x

x

X

 

110

987

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân

x

x

x

X

 

111

1081

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

x

x

x

X

 

112

1114

Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm

x

x

x

X

 

113

1128

Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò

x

x

x

X

 

114

1129

Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

x

x

x

X

 

115

1590

Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa

x

x

 

X

 

 

 

GÂY MÊ

 

 

 

 

 

116

378

Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân  từ  1 -  3% diện tích cơ thể

x

x

x

X

 

117

379

Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

x

x

x

X

 

118

380

Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

x

x

x

X

 

119

381

Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

x

x

x

X

 

120

427

Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú

x

x

x

X

 

121

430

Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần

x

x

x

X

 

122

450

Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần

x

x

x

X

 

123

494

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn

X

X

x

X

 

124

496

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ

X

X

x

X

 

125

503

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung

x

X

x

X

 

126

508

Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel

x

X

x

X

 

127

603

Gây mê phẫu thuật cắt u xương lành

x

x

x

X

 

128

653

Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ

x

x

x

X

 

129

679

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

x

x

x

X

 

130

757

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên

x

x

x

X

 

131

760

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

x

x

x

X

 

132

778

Gây mê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu

x

x

x

X

 

133

794

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

x

x

x

X

 

134

928

Gây mê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay

x

x

x

X

 

135

936

Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)

x

x

x

X

 

136

955

Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay

x

x

x

X

 

137

962

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp

x

x

x

X

 

138

966

Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay

x

x

x

X

 

139

987

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân

x

x

x

X

 

140

990

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót

x

x

x

X

 

141

1109

Gây mê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch

x

x

x

X

 

142

1114

Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm

x

x

x

X

 

143

1128

Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò

x

x

x

X

 

144

1129

Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

x

x

x

X

 

 

 

HỒI SỨC

 

 

 

X

 

145

1640

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non

x

x

 

X

 

146

1642

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu

x

x

 

X

 

147

1643

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu

x

x

 

X

 

148

1644

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng

x

x

 

X

 

149

1766

Hồi sức phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

x

x

x

X

 

150

1796

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân  từ  1 -  3% diện tích cơ thể

x

x

x

X

 

151

1801

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời

x

x

x

X

 

152

1914

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ

x

x

x

X

 

153

1921

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung

x

x

x

X

 

154

1981

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn

x

x

x

X

 

155

1921

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung

x

x

x

X

 

156

2178

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

x

x

x

X

 

157

2265

Hồi sức phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay

x

x

x

X

 

158

2346

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay

x

x

x

X

 

159

2354

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)

x

x

x

X

 

160

2355

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay

x

x

x

X

 

161

2361

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay

x

x

x

X

 

162

2372

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay

x

x

x

X

 

163

2373

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay

x

x

x

X

 

164

2382

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Monteggia

x

x

x

X

 

165

2384

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay

x

x

x

X

 

166

2390

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Pilon

x

x

x

X

 

167

2393

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân

x

x

x

X

 

168

2396

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân

x

x

x

X

 

169

2400

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương chày

x

x

x

X

 

170

2407

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay

x

x

x

X

 

171

2408

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương gót

x

x

x

X

 

172

2431

Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn

x

x

x

X

 

173

2532

Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm

x

x

x

X

 

174

3008

Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa

x

x

 

 X

 

175

3013

Hồi sức phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung

x

x

 

 X

 

 

 

GÂY TÊ

 

 

 

 

 

176

3198

Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân  từ  1 -  3% diện tích cơ thể

x

x

x

X

 

177

3346

Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu

x

x

x

X

 

178

3580

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

x

x

x

X

 

179

3614

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

x

x

x

X

 

180

3667

Gây tê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay

x

x

x

X

 

181

3748

Gây tê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay

x

x

x

X

 

182

3756

Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)

x

x

x

X

 

183

3757

Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay

x

x

x

X

 

184

3792

Gây tê phẫu thuật KHX gãy Pilon

x

x

x

X

 

185

3798

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân

x

x

x

X

 

186

3802

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày

x

x

x

X

 

187

3810

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót

x

x

x

X

 

188

3819

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đòn

x

x

x

X

 

189

3833

Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn

x

x

x

X

 

190

3950

Gây tê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm

x

x

x

X

 

 

 

AN THẦN

 

 

 

 

 

191

4465

An thần bệnh nhân phải nắn xương

x

x

x

X

 

192

4466

An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức

x

x

x

X

 

193

4467

An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh

x

x

x

X

 

 

X . NGOẠI KHOA

 

 

 

D. TIÊU HÓA

 

 

 

 

 

 

 

7. Tầng sinh môn

 

 

 

 

 

194

549

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)

x

x

x

X

 

195

550

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ

x

x

x

X

 

196

565

Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

x

x

x

X

 

 

 

G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

 

 

3. Vùng cẳng tay

 

 

 

 

 

197

737

Phẫu thuật KHX gãy đài quay

x

x

 

X

 

 

 

4. Vùng bàn tay

 

 

 

 

 

198

745

Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay

x

 

 

X

 

199

746

Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay

x

 

 

X

 

200

747

Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay

x

 

 

X

 

201

748

Phẫu thuật tổn thương dây chằng của đốt bàn – ngón tay

x

 

 

X

 

 

 

8. Vùng cẳng chân

 

 

 

 

 

202

775

Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong

x

x

 

X

 

203

776

Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài

x

x

 

X

 

204

779

Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày

x

x

 

X

 

205

780

Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân

x

x

 

X

 

206

781

Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần

x

x

 

X

 

207

782

Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)

x

 

 

X

 

208

783

Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân

x

 

 

X

 

209

791

Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân

x

 

 

X

 

210

792

Phẫu thuật KHX gãy nền đốt bàn ngón 5 (bàn chân)

x

 

 

X

 

 

 

12. Vùng cổ tay-bàn tay

 

 

 

 

 

211

816

Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay

x

x

 

X

 

212

817

Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay

x

x

 

X

 

213

821

Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay

x

x

 

X

 

214

847

Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

x

x

 

X

 

215

861

Thương tích bàn tay phức tạp

x

x

 

X

 

 

 

13. Vùng cổ chân-bàn chân

 

 

 

 

 

216

868

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót

x

 

 

X

 

217

870

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân

x

x

 

X

 

218

875

Phẫu thuật tổn thương gân chày trước

x

x

 

X

 

219

876

Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I

x

x

 

X

 

220

877

Phẫu thuật tổn thương gân Achille

x

x

 

X

 

221

878

Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên

x

x

 

X

 

222

879

Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I

x

x

 

X

 

223

880

Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau

x

x

 

X

 

 

 

14. Chấn thương thể thao và chỉnh hình

 

 

 

 

 

224

886

Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn

x

 

 

X

 

 

 

17. Nắn- Bó bột

 

 

 

 

 

225

1025

Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn

x

x

 

X

 

226

1026

Nắn, bó bột gãy Dupuptren

x

x

 

X

 

227

1027

Nắn, bó bột gãy Monteggia

x

x

 

X

 

 

XIII. PHỤ SẢN

 

 

 

A.  SẢN KHOA

 

 

 

 

 

228

2

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

x

x

 

X

 

229

5

Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...)

x

x

 

X

 

230

8

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

x

x

x

X

 

231

11

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

x

x

 

X

 

232

12

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

x

x

x

X

 

233

17

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

x

x

 

X

 

234

52

Khâu vòng cổ tử cung

x

x

x

X

 

235

53

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

x

x

x

X

 

 

 

B. PHỤ KHOA

 

 

 

 

 

236

70

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần

x

x

x

X

 

237

116

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

x

x

 

X

 

238

160

Chọc dò túi cùng Douglas

x

x

x

X

 

 

 

C. SƠ SINH

 

 

 

 

 

239

187

Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)

x

x

x

X

 

240

189

Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn

x

x

x

X

 

 

 

KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

 

 

 

 

 

241

222

Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

x

x

x

X

 

 

CHƯƠNG XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)

 

 

 

 

 

242

6

Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc

x

x

x

X

 

243

18

Điều trị bằng Parafin

x

x

x

X

 

 

 

B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

 

 

 

 

 

244

45

Tập đi với bàn xương cá

x

x

x

X

 

245

59

Tập trong bồn bóng nhỏ

x

x

x

X

 

246

64

Tập với giàn treo các chi

x

x

x

X

 

247

70

Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi

x

x

x

X

 

248

72

Tập với bàn nghiêng

x

x

x

X

 

 

 

Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế  trực tiếp thực hiện)

 

 

 

 

 

249

133

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

x

x

x

X

 

 

XVIII. ĐIỆN QUANG

 

 

 

CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT)

 

 

 

 

 

 

 

Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1-32 dãy

 

 

 

 

 

250

149

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang

x

x

x

X

 

251

150

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang

x

x

x

X

 

252

151

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

X

 

253

152

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion)

x

x

 

X

 

254

153

Chụp CLVT mạch máu não

x

x

 

X

 

255

154

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D

x

x

 

X

 

256

155

Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang

x

x

x

X

 

257

156

Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang

x

x

x

X

 

258

158

Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc

x

x

 

X

 

259

159

Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

X

 

260

160

Chụp CLVT hốc mắt

x

x

x

X

 

261

161

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D

x

x

 

X

 

 

 

Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 1- 32 dãy

 

 

 

X

 

262

191

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang

x

x

x

X

 

263

192

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

x

x

x

X

 

264

193

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao

x

x

x

X

 

265

194

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u

x

x

x

X

 

266

195

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản

x

x

 

X

 

267

196

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi

x

x

 

X

 

268

197

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực

x

x

 

X

 

269

198

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim

x

x

 

X

 

270

199

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành

x

x

 

X

 

 

 

 Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 1-32 dãy

 

 

 

 

 

271

219

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.)

x

x

x

X

 

272

220

Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy

x

x

x

X

 

273

221

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)

x

x

x

X

 

274

222

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy

x

x

x

X

 

275

223

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

x

x

 

 X

 

276

224

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất

x

x

 

 X

 

277

225

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật

x

x

 

 X

 

278

227

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde

x

x

 

 X

 

279

229

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo

x

x

 

 X

 

280

230

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu

x

x

 

 X

 

 

 

Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 1-32 dãy

 

 

 

X

 

281

255

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang

x

x

x

X

 

282

256

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang

x

x

x

X

 

283

257

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang

x

x

x

X

 

284

258

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang

x

x

x

X

 

285

259

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang

x

x

x

X

 

286

260

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang

x

x

x

X

 

287

261

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

X

 

288

262

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

X

 

289

264

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

X

 

290

265

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

X

 

291

266

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên

x

x

 

X

 

292

267

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới

x

x

 

X

 

 

XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

 

 

 B. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

293

3

Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng chẩn đoán

x

x

 

X

 

294

4

Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng sinh thiết

x

x

 

X

 

295

7

Nội soi cầm máu mũi

x

x

x

X

 

296

8

Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết

x

x

x

X

 

297

13

Nội soi tai mũi họng

x

x

x

X

 

 

 

Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG

 

 

 

 

 

298

59

Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa

x

x

 

X

 

299

63

Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán

x

x

 

X

 

300

65

Nội soi khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

x

x

 

X

 

301

67

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị

x

x

 

X

 

302

68

Nội soi  thực quản - dạ dày, lấy dị vật

x

x

 

X

 

303

70

Nội soi đại tràng - lấy dị vật

x

x

 

X

 

304

73

Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết

x

x

 

X

 

305

79

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết

x

x

 

X

 

306

80

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng

x

x

x

X

 

307

81

Nội soi đại tràng sigma

x

x

x

X

 

308

82

Soi trực tràng

x

x

x

X

 

 

CHƯƠNG XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

CƠ XƯƠNG KHỚP

 

 

 

 

 

309

101

Đo mật độ xương bằng máy siêu âm

x

x

x

X

 

310

102

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA

x

x

x

X

 

 

CHƯƠNG XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU

 

 

 

C. TẾ BÀO HỌC

 

 

 

 

 

311

139

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm)

x

x

x

X

 

312

154

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

x

x

x

X

 

 

 

D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

 

 

 

 

 

313

268

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

X

 

314

271

Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 370C (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

X

 

315

274

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

X

 

316

285

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

x

x

x

X

 

317

286

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

x

x

x

X

 

318

287

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

x

x

x

X

 

319

288

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

x

x

x

X

 

320

304

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

X

 

321

308

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

X

 

 

 

 H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG

 

 

 

 

 

322

499

Rút máu để điều trị

x

x

x

X

 

323

501

Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú)

x

x

x

X

 

324

502

Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu

x

x

x

X

 

 

CHƯƠNG XXIII. HÓA SINH

 

 

 

A. MÁU

 

 

 

 

 

325

103

Xét nghiệm Khí máu

x

x

 

X

 

 

 

B. NƯỚC TIỂU

 

 

 

 

 

326

217

Định lượng Glucose

x

x

x

 

327

219

Định lượng Protein

x

x

x

 

 

XXIV.  VI SINH

 

 

 

A. VI KHUẨN

 

 

 

 

 

 

 

1. Vi khuẩn chung

 

 

 

 

 

328

1

Vi khuẩn nhuộm soi

x

x

x

X

 

329

6

Vi khuẩn kháng thuốc định tính

x

x

x

X

 

 

 

2. Mycobacteria

 

 

 

 

 

330

39

Mycobacterium leprae nhuộm soi

x

x

x

X

 

 

 

3. Vibrio cholerae

 

 

 

 

 

331

42

Vibrio cholerae soi tươi

x

x

x

X

 

332

43

Vibrio cholerae nhuộm soi

x

x

x

X

 

 

 

4. Neisseria gonorrhoeae

 

 

 

 

 

333

49

Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi

x

x

x

X

 

 

 

6. Các vi khuẩn khác

 

 

 

 

 

334

95

Treponema pallidum soi tươi

x

x

x

X

 

335

98

Treponema pallidum test nhanh

x

x

x

X

 

 

 

B. VIRUS

 

 

 

 

 

 

 

2. Hepatitis virus

 

 

 

 

 

336

121

HBsAg định lượng

x

x

 

X

 

 

 

7. Các virus khác

 

 

 

 

 

337

243

Influenza virus A, B test nhanh

x

x

x

X

 

338

254

Rubella virus Ab test nhanh

x

x

x

X

 

 

 

C. KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

 

 

 

 

2. Ký sinh trùng trong máu

 

 

 

 

 

339

275

Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch tự động

x

x

 

X

 

340

277

Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch tự động

x

x

 

X

 

341

283

Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự động

x

x

 

X

 

 

 

D. VI NẤM

 

 

 

 

 

342

321

Vi nấm nhuộm soi

x

x

x

X

 

 

 

Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN

 

 

 

 

 

343

332

Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt

x

x

x

X

 

344

333

Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt

x

x

x

X

 

345

335

Vi khuẩn kháng thuốc - Phát hiện người mang

x

x

x

X

 

346

336

Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện - Phát hiện nguồn nhiễm

x

x

x

X

 

 

 

BỔ SUNG THEO TT 21

 

 

 

 

 

 

 

E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

 

 

 

 

 

347

356

Ký sinh trùng test nhanh

x

x

x

X

 

 

XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ

 

 

 

A. TẠO HÌNH  VÙNG ĐẦU - MẶT - CỔ

 

 

 

 

 

 

 

6. Vùng hàm mặt cổ

 

 

 

 

 

348

200

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ

x

x

x

X

 

 

 

D. TẠO HÌNH  VÙNG CHI TRÊN  VÀ BÀN TAY

 

 

 

 

 

349

337

Nối gân gấp

x

x

x

X

 

350

340

Nối gân duỗi

x

x

x

X

 

351

352

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

x

x

x

X

 

 

 

Tổng cộng: 351 kỹ thuật

 

 

 

 

 

           

DANH MỤC ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG NĂM 2021.docx